Hồ sơ dữ liệu các ngân hàng ngân hàng tại Việt Nam
Thông tin cơ bản
Ngân hàng TMCP Phương Đông (OCB) được thành lập từ ngày 10.06.1996. Qua hơn 19 năm hoạt động và phát triển, OCB đã dần khẳng định được vị thế và uy tín trên thị trường tài chính tiền tệ Việt Nam.
Các chỉ số hoạt động trọng tâm của OCB: tổng tài sản tính đến 31/05/2015 đạt 43,112,000,000,000 đồng; hệ thống mạng lưới trên 100 điểm giao dịch hiện diện hầu hết các tỉnh thành cả nước với trên 2,500 nhân sự. Thương hiệu OCB được sự tin yêu của cộng đồng và sự công nhận của các tổ chức úy tín, thể hiện qua các danh hiệu, giải thưởng OCB được trao tặng, như: “TOP 10 thương hiệu - nhãn hiệu nổi tiếng Việt Nam 2013”, “TOP 50 doanh nghiệp thực hiện tốt trách nhiệm an sinh xã hội và phát triển cộng đồng 2014”, “Thương hiệu được khách hàng tín nhiệm - Consumer Choice Brand 2014”, “Thương hiệu xuất sắc - Excellent Brand 2015”.
Với nền tảng đã được thiết lập vững chắc, cùng lợi thế trong mối quan hệ hợp tác chiến lược OCB - BNP Paribas (Pháp), OCB tự tin trên lộ phát triển để trở thành ngân hàng đa năng dẫn đầu về dịch vụ ngân hàng bán lẻ và doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Việt Nam.
Giấy phép hoạt động số 0061/NH-GP ngày 13/04/1996 do NHNN Việt Nam cấp.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 059700 do Sở Kế hoạch Đầu tư Tp. HCM cấp.
Điện thoại: (84-8) 38 220 960 - 38 220 961. Fax: (84-8) 38 220 963.
Website: www.ocb.com.vn
Banh lãnh đạo
- Ông Trịnh Văn Tuấn - Chủ tịch HĐQT
- Ông Nguyễn Đình Tùng - Tổng Giám đốc
- Bà Nguyễn Thị Thuý MInh - Kế toán trưởng
- Ông Phan Trung - Thành viên HĐQT
- Ông Lê Quang Nghĩa - Thành viên HĐQT
Thông tin tài chính
KẾT QUẢ KINH DOANH | Năm 2014KT/ĐL | Năm 2013KT/ĐL | Năm 2012KT/ĐL | Năm 2011KT/ĐL | ||
Thu nhập lãi thuần |
|
1,075,270 | 1,257,489 | 1,185,087 | 898,389 | |
Lãi/lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ |
|
8,361 | 25,859 | 15,301 | 18,401 | |
Lãi/lỗ thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối và vàng |
|
(47,368) | (164,411) | (132,746) | (83,548) | |
Lãi/lỗ thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh |
|
638 | 3,225 | 36,170 | (13,516) | |
Lãi/lỗ thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư |
|
114,423 | 2,798 | (28,004) | (6,462) | |
Lãi/lỗ thuần từ hoạt động khác |
|
77,328 | 99,598 | (18,849) | 79,034 | |
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần |
|
7,890 | 4,881 | 9,483 | 9,166 | |
Chi phí hoạt động |
|
652,906 | 610,086 | 510,534 | 423,874 | |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng |
|
583,635 | 619,353 | 555,908 | 477,589 | |
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng |
|
302,256 | 298,356 | 252,005 | 76,700 | |
Tổng lợi nhuận trước thuế |
|
281,379 | 320,997 | 303,903 | 400,890 | |
Lợi nhuận sau thuế |
|
220,549 | 241,413 | 229,895 | 302,720 | |
Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của Ngân hàng mẹ |
|
220,549 | 241,413 | 229,895 | 302,720 | |
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (VNÐ) |
|
640 | 748 | 1,077 | ||
CÂN ĐỐI KẾ TOÁN | Năm 2014KT/ĐL | Năm 2013KT/ĐL | Năm 2012KT/ĐL | Năm 2011KT/ĐL | ||
Tài sản |
|
- | ||||
Tiền mặt, vàng bạc, đá quý |
|
231,804 | 158,154 | 219,701 | 408,851 | |
Tiền gửi tại NHNN |
|
895,558 | 399,961 | 625,089 | 961,110 | |
Tiền, vàng gửi tại các TCTD khác và cho vay các TCTD khác |
|
4,554,838 | 3,947,755 | 2,663,741 | 3,153,820 | |
Chứng khoán kinh doanh |
|
94,740 | 363,800 | 1,474,300 | 23,265 | |
Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác |
|
- | ||||
Cho vay và cho thuê tài chính khách hàng |
|
21,159,481 | 19,973,507 | 16,927,393 | 13,671,428 | |
Chứng khoán đầu tư |
|
9,981,745 | 5,499,946 | 3,035,460 | 4,094,520 | |
Góp vốn, đầu tư dài hạn |
|
135,809 | 148,145 | 149,147 | 178,670 | |
Tài sản cố định |
|
441,784 | 460,470 | 402,504 | 380,831 | |
Bất động sản đầu tư |
|
- | ||||
Tài sản Có khác |
|
1,599,151 | 1,843,472 | 1,926,804 | 2,556,998 | |
Tổng cộng tài sản |
|
39,094,911 | 32,795,208 | 27,424,138 | 25,429,493 | |
Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu |
|
- | ||||
Các khoản nợ Chính phủ và NHNN |
|
933,294 | 944,395 | |||
Tiền gửi và vay các TCTD khác |
|
10,010,238 | 8,613,886 | 6,338,826 | 6,691,347 | |
Tiền gửi của khách hàng |
|
23,898,897 | 19,115,649 | 15,271,371 | 9,792,947 | |
Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác |
|
348 | 3,552 | 66 | 790 | |
Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay mà TCTD chịu rủi ro |
|
775,442 | 784,146 | 658,649 | 379,421 | |
Phát hành giấy tờ có giá |
|
223 | 131,266 | 3,442,294 | ||
Các khoản nợ khác |
|
392,266 | 312,975 | 271,089 | 426,614 | |
Vốn và các quỹ |
|
4,017,719 | 3,964,777 | 3,819,577 | 3,751,686 | |
Lợi ích của cổ đông thiểu số |
|
- | ||||
Tổng nợ phải trả và vốn chủ sở hữu |
|
39,094,911 | 32,795,208 | 27,424,138 | 25,429,493 | |
CHỈ SỐ TÀI CHÍNH | Năm 2014KT/ĐL | Năm 2013KT/ĐL | Năm 2012KT/ĐL | Năm 2011KT/ĐL | ||
Thu nhập trên mỗi cổ phần của 4 quý gần nhất (EPS) | VNĐ |
|
622 | 746 | 711 | 1,009 |
Giá trị sổ sách của cổ phiếu (BVPS) | VNĐ |
|
11,327 | 12,260 | 11,811 | 12,506 |
Chỉ số giá thị trường trên thu nhập (P/E) | Lần |
|
- | - | - | - |
Chỉ số giá thị trường trên giá trị sổ sách (P/B) | Lần |
|
- | - | - | - |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu bình quân (ROEA) | % |
|
5.53 | 6.2 | 6.07 | 8.79 |
Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản bình quân (ROAA) | % |
|
0.61 | 0.8 | 0.87 | 1.34 |
CKT: Chưa kiểm toán KT: Kiểm toán SX: Soát xét HN: Hợp nhất CTM: Công ty mẹ ĐL: Đơn lẻ