Hồ sơ dữ liệu các ngân hàng ngân hàng tại Việt Nam
Thông tin cơ bản
Eximbank được thành lập vào ngày 24/05/1989 theo quyết định số 140/CT của Chủ Tịch Hội Đồng Bộ Trưởng với tên gọi đầu tiên là Ngân hàng Xuất Nhập Khẩu Việt Nam (Vietnam Export Import Bank), là một trong những Ngân hàng thương mại cổ phần đầu tiên của Việt Nam.
Ngân hàng đã chính thức đi vào hoạt động ngày 17/01/1990. Ngày 06/04/1992, Thống Đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ký giấy phép số 11/NH-GP cho phép Ngân hàng hoạt động trong thời hạn 50 năm với số vốn điều lệ đăng ký là 50 tỷ đồng VN tương đương 12,5 triệu USD với tên mới là Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam (Vietnam Export Import Commercial Joint - Stock Bank), gọi tắt là Vietnam Eximbank.
Đến nay vốn điều lệ của Eximbank đạt 12.335 tỷ đồng. Vốn chủ sở hữu đạt 13.317 tỷ đồng. Eximbank hiện là một trong những Ngân hàng có vốn chủ sở hữu lớn nhất trong khối Ngân hàng TMCP tại Việt Nam.
Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam có địa bàn hoạt động rộng khắp cả nước với Trụ Sở Chính đặt tại TP. Hồ Chí Minh và 207 chi nhánh và phòng giao dịch trên toàn quốc và đã thiết lập quan hệ đại lý với 869 Ngân hàng tại 84 quốc gia trên thế giới.
Địa chỉ: Tầng 8, Văn phòng số L8-01-11+16, Tòa nhà Vincom Center - số 72 Lê Thánh Tôn và 45A Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, quận 1, Tp.HCM
Điện thoại: 84-(8) 3821 0055 Fax: 84-(8) 3821 6913
Người công bố thông tin: Ông Trần Tấn Lộc
Email: website@eximbank.com.vn Website: http://www.eximbank.com.vn
Banh lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ | T/G gắn bó |
• Ông Hà Thanh Hùng | Phó CTHĐQT Thường trực | 2005 |
• Ông Lê Hùng Dũng | CTHĐQT | 2010 |
• Ông Đặng Phước Dừa | Phó CTHĐQT | n/a |
• Ông Hoàng Tuấn Khải | Phó CTHĐQT | 2005 |
• Ông Naoki Nishizawa | Phó CTHĐQT | n/a |
• Ông Nguyễn Quang Thông | Phó CTHĐQT | 2007 |
• Ông Phạm Hữu Phú | TGĐ/Phó CTHĐQT | n/a |
• Ông Đặng Anh Mai | TVHĐQT | n/a |
• Ông Lawrence Justin Wolfe | TVHĐQT | Độc lập |
• Bà Bùi Đỗ Bích Vân | Phó TGĐ | 1993 |
Thông tin tài chính
KẾT QUẢ KINH DOANH | Quý 1/2015CKT/HN | Quý 4/2014CKT/HN | Quý 3/2014CKT/HN | Quý 2/2014CKT/HN | ||
Thu nhập lãi thuần |
|
895,739 | 474,462 | 706,494 | 692,898 | |
Lãi/lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ |
|
66,840 | 100,903 | 88,930 | 87,567 | |
Lãi/lỗ thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối và vàng |
|
37,871 | 28,181 | 51,302 | 52,555 | |
Lãi/lỗ thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh | ||||||
Lãi/lỗ thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư |
|
(3,717) | (12) | |||
Lãi/lỗ thuần từ hoạt động khác |
|
10,467 | (280,175) | 1,838 | 4,180 | |
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần |
|
1,451 | (7,587) | 5,118 | (17,985) | |
Chi phí hoạt động |
|
474,365 | 604,944 | 482,419 | 454,511 | |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng |
|
538,003 | (289,160) | 367,546 | 364,692 | |
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng |
|
588,816 | 84,483 | 145,750 | ||
Tổng lợi nhuận trước thuế |
|
538,003 | (877,976) | 283,063 | 218,942 | |
Lợi nhuận sau thuế |
|
415,124 | (677,875) | 218,974 | 169,066 | |
Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của Ngân hàng mẹ |
|
415,124 | (677,875) | 218,974 | 169,066 | |
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (VNÐ) | ||||||
CÂN ĐỐI KẾ TOÁN | Quý 1/2015CKT/HN | Quý 4/2014CKT/HN | Quý 3/2014CKT/HN | Quý 2/2014CKT/HN | ||
Tài sản | ||||||
Tiền mặt, vàng bạc, đá quý |
|
1,866,210 | 1,662,045 | 1,833,393 | 1,806,851 | |
Tiền gửi tại NHNN |
|
4,211,238 | 3,214,967 | 3,213,322 | 2,062,017 | |
Tiền, vàng gửi tại các TCTD khác và cho vay các TCTD khác |
|
23,849,983 | 39,463,117 | 28,821,633 | 22,690,055 | |
Chứng khoán kinh doanh | ||||||
Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác |
|
4,088 | 13,435 | 30,718 | ||
Cho vay và cho thuê tài chính khách hàng |
|
81,499,791 | 86,123,842 | 79,207,892 | 79,475,283 | |
Chứng khoán đầu tư |
|
22,335,206 | 19,923,493 | 16,709,714 | 14,691,692 | |
Góp vốn, đầu tư dài hạn |
|
1,941,445 | 1,940,102 | 1,949,558 | 1,994,142 | |
Tài sản cố định |
|
5,173,358 | 5,237,236 | 4,553,229 | 4,612,204 | |
Bất động sản đầu tư | ||||||
Tài sản Có khác |
|
3,957,888 | 3,525,316 | 4,843,513 | 4,700,751 | |
Tổng cộng tài sản |
|
144,839,207 | 161,103,553 | 141,132,254 | 132,063,713 | |
Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu | ||||||
Các khoản nợ Chính phủ và NHNN |
|
6,659 | 6,613 | 8,740 | 8,775 | |
Tiền gửi và vay các TCTD khác |
|
26,009,905 | 41,043,339 | 31,742,089 | 35,413,203 | |
Tiền gửi của khách hàng |
|
99,211,150 | 101,371,885 | 89,569,019 | 77,092,042 | |
Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác |
|
78,272 | ||||
Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay mà TCTD chịu rủi ro | ||||||
Phát hành giấy tờ có giá |
|
3,003,110 | 3,008,377 | 3,333,263 | 3,379,885 | |
Các khoản nợ khác |
|
2,130,650 | 1,605,043 | 1,631,748 | 1,595,433 | |
Vốn và các quỹ |
|
14,477,733 | 14,068,296 | 14,769,123 | 14,574,375 | |
Lợi ích của cổ đông thiểu số | ||||||
Tổng nợ phải trả và vốn chủ sở hữu |
|
144,839,207 | 161,103,553 | 141,132,254 | 132,063,713 | |
CHỈ SỐ TÀI CHÍNH | Quý 1/2015CKT/HN | Quý 4/2014CKT/HN | Quý 3/2014CKT/HN | Quý 2/2014CKT/HN | ||
Thu nhập trên mỗi cổ phần của 4 quý gần nhất (EPS) | VNĐ |
|
102 | 46 | 416 | 480 |
Giá trị sổ sách của cổ phiếu (BVPS) | VNĐ |
|
11,776 | 11,443 | 12,013 | 11,855 |
Chỉ số giá thị trường trên thu nhập (P/E) | Lần |
|
128.55 | 280.66 | 29.08 | 27.51 |
Chỉ số giá thị trường trên giá trị sổ sách (P/B) | Lần |
|
1.11 | 1.12 | 1.01 | 1.11 |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu bình quân (ROEA) | % |
|
2.87 | (4.82) | 1.48 | 1.16 |
Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản bình quân (ROAA) | % |
|
0.29 | (0.42) | 0.16 | 0.13 |
CKT: Chưa kiểm toán KT: Kiểm toán SX: Soát xét HN: Hợp nhất CTM: Công ty mẹ ĐL: Đơn lẻ
Công ty con và liên kết
Tên công ty |
Vốn điều lệ (triệu đồng) |
% sở hữu |
• CTCP Chứng khoán Rồng Việt | 1,700,000 | 10.86 |
• CT TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác tài sản | 1,700,000 | 100.00 |